Characters remaining: 500/500
Translation

bản năng

Academic
Friendly

Từ "bản năng" trong tiếng Việt có nghĩanhững tính năng, khả năng vốn của con người hoặc động vật, không phải do học hỏi hay trải nghiệm . Thường thì "bản năng" liên quan đến những phản ứng tự nhiên, những hành động chúng ta thực hiện một cách tự động trong một số tình huống nhất định.

Định nghĩa:

Bản năng (danh từ) những phản ứng hoặc hành vi tự nhiên, không được hình thành qua quá trình học tập sẵn từ khi sinh ra.

dụ sử dụng:
  1. Hành động theo bản năng: Khi gặp nguy hiểm, con người thường phản ứng chạy trốn hoặc tìm cách tự vệ. Đây hành động theo bản năng.
  2. Bản năng làm mẹ: Nhiều người phụ nữ bản năng chăm sóc con cái ngay từ khi mang thai, thể hiện qua sự quan tâm bảo vệ con.
  3. Bản năng sinh tồn: Trong những tình huống khó khăn, bản năng sinh tồn giúp con người tìm cách sống sót, như tìm thức ăn nước uống.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Bản năng xã hội: Đây khả năng tự nhiên của con người trong việc giao tiếp tương tác xã hội. dụ: "Bản năng xã hội giúp trẻ nhỏ nhanh chóng hòa nhập với bạn ."
  • Bản năng nghệ thuật: Một số người khả năng sáng tạo nghệ thuật bẩm sinh, điều này có thể được gọi là bản năng nghệ thuật. dụ: "Họa sĩ này bản năng nghệ thuật rất mạnh mẽ, thể hiện qua các tác phẩm của mình."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tính bẩm sinh: Khả năng hay đặc điểm một người từ khi sinh ra.
  • Tự nhiên: Những điều xảy ra một cách tự động, không cần phải suy nghĩ hay học hỏi.
  • Gien (gene): Những yếu tố di truyền ảnh hưởng đến bản năng tính cách của con người.
Phân biệt với các từ khác:
  • Kỹ năng: Khác với bản năng, kỹ năng những khả năng con người học hỏi rèn luyện qua thời gian.
  • Thói quen: những hành động lặp đi lặp lại con người hình thành qua kinh nghiệm, khác với bản năng phản ứng tự nhiên.
  1. dt. Tính năng vốn , bẩm sinh, không phải do học hỏi: bản năng tự vệ hành động theo bản năng.

Comments and discussion on the word "bản năng"